Chia sẻ lo âu - Hiệu quả hàng đầu: Ưu đãi giá xe tải thùng JAC lên đến 40 triệu đồng
03/10/20231912
THỜI HẠN BẢO HÀNH
Công ty cổ phần ô tô tải Việt Nam (VTRUCK AUTO.,JSC) cam kết bảo hành cho toàn bộ xe tải JAC mua tại VTRUCK, tính từ thời điểm xe được bàn giao cho khách hàng. Bảo hành 36 tháng hoặc 100.000Km ( Áp dụng đối với tất cả các dòng xe tải thùng, xe đầu kéo ), bảo hành 24 tháng hoặc 60.000Km ( Áp dụng với tất cả các xe tải nặng chuyên dung như: xe ben tự đổ, xe bồn trộn… ) tùy theo điều kiện nào đến trước. ( Chi tiết tại bảng danh mục phụ tùng bảo hành)
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH
Vtruck chỉ cam kết bảo hành cho xe tải JAC theo những điều kiện như sau:
PHẠM VI BẢO HÀNH
Sản phẩm do hệ thống VTRUCK phân phối.
Những lỗi do nhà sản xuất.
Hệ thống danh mục bảo hành theo chi tiết dưới đây
PHẠM VI KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH
CHÚ Ý
TRÁCH NHIỆM CHỦ PHƯƠNG TIỆN
Việc đưa xe đến hệ thống VTRUCK nơi gần nhất để làm bảo hành là trách nhiệm của chủ phương tiện. Đề nghị chủ phương tiện khi có yêu cầu về việc bảo hành phải giữ nguyên hiện trạng các chi tiết, cụm chi tiết yêu cầu bảo hành. Các chi tiết yêu cầu bảo hành mà chủ phương tiện đã tháo rời hoặc sửa chữa sẽ không được hưởng chế độ bảo hành.
Việc bảo dưỡng xe định kỳ theo đúng chỉ dẫn trong cuốn sổ BẢO HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG xe là trách nhiệm của chủ phương tiện. Nếu như xe của bạn được sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt bạn càng phải tuân thủ hướng dẫn bảo dưỡng trong các điều kiện đặc biệt này. Việc thay thế phụ tùng vật tư trong khi làm bảo dưỡng định kỳ là trách nhiệm chủ phương tiện.
Bạn có trách nhiệm ghi lại tất cả những lần bảo dưỡng, điều này rất cần thiết vì trong một số trường hợp nó chứng tỏ bạn đã bảo dưỡng xe như yêu cầu để được hưởng chế độ bảo hành.
Kiểm tra hàng ngày là những công việc nhỏ, đơn giản thực hiện đúng theo thói quen trước khi khởi động hàng ngày để phòng ngừa những hỏng hóc và giữ xe của bạn luôn trong tình trạng hoạt động tốt, việc kiểm tra bao gồm những việc sau.
TT | Hạng mục kiểm tra | Tốt (v) | Không tốt (x) | Ghi chú |
1 | Kiểm tra két nước làm mát, mức nước và chất lượng nước | |||
2 | Kiểm tra mức dầu máy | |||
3 | Kiểm tra mức dầu hộp số, dầu cầu | |||
4 | Kiểm tra chất lỏng phanh (dầu phanh) | |||
5 | Kiểm tra bình điện | |||
6 | Kiểm tra sự rò rỉ của nhiên liệu | |||
7 | Kiểm tra sự làm việc chuẩn xác của đèn còi, công tắc… | |||
8 | Kiểm tra hành trình tự do và làm việc của côn, phanh. | |||
9 | Kiểm tra làm việc hiệu quả của phanh tay | |||
10 | Kiểm tra nhíp xe | |||
11 | Kiểm tra lốp, ốc láp và ốc các đăng. | |||
12 | Kiểm tra bu lông tắc kê | |||
13 | Kiểm tra hệ thống công tác (bồn, ben…) |
Yêu cầu tư vấn
Mạng lưới chi nhánh