Chia sẻ lo âu - Hiệu quả hàng đầu: Ưu đãi giá xe tải thùng JAC lên đến 40 triệu đồng
03/10/20232701
| STT | NGUYÊN NHÂN | KHẮC PHỤC |
| MÁY ĐỀ KHÔNG QUAY HOẶC QUAY QUÁ CHẬM | ||
| 1 | Ắc quy không nạp | Nạp lại hoặc thay thế |
| 2 | Bình ắc quy ngắt kết nối, rơ lỏng hay mòn cực | Kiểm tra siết chặt, vệ sinh điện cực |
| 3 | Dầu động cơ độ nhớt quá cao | Thay thế dầu đúng độ nhớt |
| ĐỘNG CƠ DỪNG KHI TỐC ĐỘ GIẢM | ||
| 4 | Động cơ quá lạnh | Đóng tấm chắn két nước |
| 5 | Lọc khí tắc | Làm sạch hoặc thay thế |
| 6 | Tốc độ không tải thấp | Điều chỉnh tốc độ vòng tua |
| ĐỘNG CƠ QUÁ NHIỆT | ||
| 7 | Tấm chắn két nước đóng | Mở tấm chắn két nước |
| 8 | Nước làm mát thấp | Kiểm tra rò rỉ, thêm nước làm mát |
| 9 | Bề mặt két nước bẩn | Làm sạch bề mặt két nước |
| 10 | Đai quạt gió chùng hoặc hỏng | Căng dây đai theo tiêu chuẩn hay thay mới |
| 11 | Bụi bẩn két nước | Vệ sinh sạch sẽ |
| MÁY ĐỀ QUAY NHƯNG ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG | ||
| 12 | Đề quay chưa đủ công suất | Kiểm tra điện, đề. |
| 13 | Không đủ nóng | Làm tăng nhiệt |
| 14 | Nhiên liệu quá ít | Đổ thêm |
| 15 | Lọc khí bẩn | Làm sạch hoặc thay mới |
| 16 | Khí trong nhiên liệu | Xả khí |
| MÔ MEN XOẮN THẤP | ||
| 17 | Phanh đỗ chưa nhả hết | Kiểm tra nhả phanh đỗ |
| 18 | Lọc khí bẩn | Làm sạch lọc khí |
| ĐỘNG CƠ THIẾU GIÓ | ||
| 19 | Lọc khí bẩn | Vệ sinh lọc khí |
| TIÊU TỐN NHIÊN LIỆU | ||
| 20 | Bình dầu rò rỉ | Kiểm tra và hàn bình dầu |
| 21 | Áp suất lốp thấp | Điều chỉnh bơm hơi tăng áp suất |
| 22 | Động cơ quá lạnh | Đóng tấm che két nước |
| 23 | Lọc khí bẩn | Làm sạch hoặc thay thế |
| DẦU BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ TIÊU HAO | ||
| 24 | Mức dầu cao quá | Điều chỉnh lại mức dầu theo chuẩn |
| 25 | Rò rỉ dầu bôi trơn | Kiểm tra và sửa chữa |
| 26 | Nhiệt độ động cơ quá cao | Kiểm tra sửa chữa. |
| ÁP SUẤT ĐỘNG CƠ KHÔNG TĂNG | ||
| 27 | Mức dầu bôi trơn thấp | Điều chỉnh lại |
| VÔ LĂNG VÀ XE RUNG BẤT THƯỜNG | ||
| 28 | Lốp căng không đúng tiêu chuẩn | Điều chỉnh lại áp suất lốp |
| 29 | Lốp mòn không đều | Thay thế |
| 30 | ốc bánh xe rơ, lỏng | Siết chặt lại |
| TAY LÁI NẶNG | ||
| 31 | Lốp trước áp suất thấp (non hơi) | Điều chỉnh áp suất lốp |
| VẤN ĐỀ VỚI ẮC QUY SỤT ÁP | ||
| 32 | Đèn và công tắc đang bật ON | Tắt tất cả công tác ko cần thiết |
| 33 | ắc quy mất kết nối, rơ lỏng cực, mòn cực | Kết nối lại ắc quy, siết điện cực, vệ sinh điện cực |
| 34 | Mức dung dịch ắc quy thấp | Bổ xung thêm |
| 35 | Đai quạt gió lỏng hoặc hỏng | Điều chỉnh, siết chặt hoặc thay thế |
| 36 | ắc quy quá hạn | Thay mới |
| ĐÈN KHÔNG SÁNG | ||
| 37 | Cầu chì đứt | Kiểm tra hệ thống điện nếu không vấn đề thì thay thế cầu chì |
| 38 | Bóng cháy | Kiểm tra và thay thế |
Yêu cầu tư vấn
Mạng lưới chi nhánh
