Chia sẻ lo âu - Hiệu quả hàng đầu: Ưu đãi giá xe tải thùng JAC lên đến 40 triệu đồng
03/10/20231943
Mục lục [Ẩn]
Xe tải Jac 9.1 tấn là sản phẩm xe tải nằm trong bộ sưu tập mới nhất của JAC, thuộc phân khúc xe hạng trung (tải trọng từ 6-9 tấn) được nhập khẩu và phân phối ở thị trường Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa và trung chuyển hàng hóa giữa các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, vận tải đường dài, logistic, chuyển phát nhanh, vận chuyển thư báo, chở pallet...với các loại hàng hóa như nông sản, bánh kẹo, hàng may mặc, hàng điện tử...
Xe tải JAC 9.1 tấn có những ưu điểm vượt trội với ngoại quan cabin A5 mới, động lực khỏe khoắn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu, độ ổn định của các thiết bị cũng rất cao, chế độ dịch vụ sau bán hàng cam kết ưu tiên hàng đầu, hiệu quả sử dụng tốt. Giá thành sản phẩm hợp lý giúp khách hàng có những trải nghiệm mới với sự cân bằng giữa chi phí & chất lượng sản phẩm
Hình ảnh xe tải Jac 9.1 tấn
Nội thất hiện đại, phong cách sang trọng:
Như vậy, với những ưu điểm nổi bật cùng giá thành hợp lý, xe tải Jac trong đó có Jac 9.1 tấn là lựa chọn phù hợp với đa số khách hàng hàng. Dòng xe này đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong phạm vi tải trọng tối đa 9.1 tấn, động cơ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu. Đó cũng là lợi ích kinh tế to lớn mà mọi khách hàng quan tâm.
>> Xem thêm: Xe Tải JAC 10 Tấn - Thiết Bị Chuyên Chở Chất Lượng Cao, Hiện Đại
Nhiều khách hàng dành tặng cho dòng xe tải này những mỹ từ hoặc thang điểm 9/10 để thể hiện sự hài lòng. Điều gì tạo nên sức hút đó cho một dòng xe có xuất xứ từ Trung Quốc vốn xưa nay luôn bị gắn mác “hàng tàu”? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết đặc điểm của xe tải Jac 9.1 tấn ngay sau đây.
Nội thất của xe cũng được thiết kế vô cùng tinh tế và tiện nghi. Mang lại sự sang trọng cho xe và thoải mái trong quá trình vận hành. Một số điểm nổi bật về nội thất có thể nhắc đến như sau:
Xe tải JAC Động cơ YUCHAI khoẻ khoắn, mạnh mẽ
Kiểu loại xe | |
Loại phương tiện | Ô tô tải có mui |
Nhãn hiệu | Jac |
Mã kiểu loại | HFC5181XXYP3K1A63S2V |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân chassi/xe bạt (kg) | 6870 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (kg) | 9000 |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (kg) | 16000 |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (kg) | - |
Số người cho phép chở, kể cả người lái (người) | 02 người (130kg) |
Kích thước | |
Kích thước bao chassi/xe mui bạt: Dài x rộng x cao (mm) | 10440x2500x3750 |
Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc (mm) | 8220x2360x780/2150 |
Khoảng cách trục (mm) | 6500 |
Vết bánh xe trước (mm) | 1945 |
Vết bánh xe sau (mm) | 1860 |
Động cơ | |
Ký hiệu, loại động cơ | YC4EG200-50 (200Hp) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) | 4730 |
Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay (kW/rpm) | 147/2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và truyền động | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/Thuỷ lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến - lùi/điều khiển hộp số | 8JS85TC/Cơ khí/08 tiến-02 lùi/Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động | TRỤC 2 |
Cầu trước | 6,5 tấn |
Cầu sau | Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền cầu 5.143 |
Lốp | 10.00R20, lốp bố thép |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thuỷ lực, số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 9+7 lá |
Hệ thống lái | |
Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít - ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | A5, đầu thấp, có 1 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chuyên dùng | |
Loại thiết bị chuyên dùng | Thùng mui bạt |
Đơn vị sản xuất | - |
Thể tích, quy cách | Khung xương sàn sắt, thùng bia 4 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.6mm, vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0.6mm |
Hệ thống thuỷ lực | |
Khác | - |
Khác | |
Màu sắc | Màu sắc tuỳ chọn (xanh/trắng…) |
Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng | Chì axit/ Ắc quy 2 x 12V/ah |
Dung tích thùng dầu | 200L làm bằng hợp kim nhôm |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100 km) | Tuỳ theo cung đường và tải trọng |
Là dòng xe tải hạng trung dành cho thị trường Việt Nam, xe tải JAC có nhiều sự cải tiến vượt bậc so với nhiều dòng xe cùng phân khúc. Một số điểm khác biệt chính mà chiếc xe này mang lại như sau:
Jac 9.1T có nhiều điểm khác biệt so với xe cùng phân khúc
Với những điểm khác biệt trên, Jac 9.1 tấn luôn là lựa chọn hàng đầu của các chủ xe, doanh nghiệp trong phân phúc hạng trung.
Xe tải Jac 9.1 có nhiều ưu điểm như vậy, chắc hẳn doanh nghiệp nào cũng nên sở hữu một chiếc để vận chuyển hàng hoá hiệu quả. Chiếc xe này là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp, vận tải, nhà máy xí nghiệp. Xe đáp ứng đủ các tiêu chí, phù hợp và đa dạng nhu cầu của các doanh nghiệp. Đặc biệt, xe thích hợp nhất cho các doanh nghiệp chuyên chở đồ nặng, kích thước lớn, cồng kềnh, di chuyển đường dài.
Với kích thước thùng xe lớn, độ dài lên tới 8.2m, chiều cao 2.350m xe thích hợp với các loại hàng hoá quá khổ, không cần tải trọng như:
JAC 9 tấn 1 phù hợp với nhiều loại hình doanh nghiệp
Trên đây là những thông tin về xe tải Jac 9.1 tấn. Khách hàng có thêm tham khảo thêm chi tiết sản phẩm tại vtruck.vn. Liên hệ Hotline 0936.08.08.68 để được tư vấn!